Bài toán nhiệt cần tính toán sự phân bố nhiệt và các đại lượng nhiệt như: lượng nhiệt tổn thất hoặc thu được, gradient nhiệt độ và dòng nhiệt. Các bài toán mô phỏng nhiệt đóng vai trò quan trọng trong thiết kế động cơ đốt trong, turbine, các bộ trao đổi nhiệt, hệ thống đường ống và các bộ phận điện
.
Các ký hiệu.
Bảng 9.1. Các đại lượng nhiệt.
Đại lượng (term)
|
Ký hiệu (symbol)
|
Thứ nguyên – Đơn vị
|
Nhiệt lượng {Heat).
|
Q
|
[J]
|
Thời gian (Time)ề
|
T
|
[S]
|
Chiều dài (.Length)ề
|
L
|
[m]
|
Nhiệt độ (Temperature).
|
T
|
[K]
|
Khối lượng (Mass).
|
M
|
[kg]
|
Tốc độ dòng nhiệt {Heat flow rate).
|
Q
|
[Q/t]
|
Thông lượng nhiệt (Heat flux).
|
q’
|
[ Q/(t*L2)]
|
Tốc độ tăng nhiệt {Heat generation rate).
|
q”
|
[ Q/(t*L3)]
|
Độ dẫn nhiệt (Thermal conductivity).
|
k
|
[ Q/(t*L*T)]
|
Hệ sô” Film {Film coefficient).
|
h
|
[Q/(t*L2*T)]
|
Diện tích (Area).
|
A
|
[L2]
|
Độ bức xạ (Emissivity)ệ
|
G
|
Vô thứ nguyên
|
Hệ số hình dạng {Form factor).
|
F
|
Vô thứ nguyên
|
Hằng sô” Stefan-Boltzman.
|
s
|
[Q/(t*L2*T4)]
|
Nhiệt dung riêng (Specific heat).
|
c
|
ÌQ/(m*T)]
|
|